1.Sát thương của kỹ năng imbue nào to nhất trong ba bảng băng-hỏa-lôi? 2.Dị trạng đi kèm của kỹ năng imbue băng-hỏa-lôi là gì? 3.Kỹ năng hỗ trợ của phi thiên-hắc sát-phá thiên gia tăng gì cho nhân vật? 4.Kỹ năng hỗ trợ của băng hệ-hỏa hệ-lôi hệ-nội công gia tăng gì cho nhân vật? 5.Có thể dùng liên tiếp 2 kỹ năng "phiêu ảnh bộ" và "phi hành phiêu ảnh" được không? 6.Kỹ năng nghề nghiệp có cần sp không? 7.Bao nhiêu điểm kinh nghiệm kỹ năng thì đổi được 1 sp? 8.Kỹ năng "hoá đá" của một số loại boss có thể giải =vật phẩm/kỹ năng được không? 9.Title giúp nhân vật có thêm? 10.Buff danh dự của hệ thống học viện giúp nhân vật có thêm?
1, Hỏa 2, Băng: đóng băng, tê cóng Hỏa : thiêu đốt Lôi : điện giật 3, Phi thiên : tăng thủ vật lí + tỉ lệ chặn Hắc sát : tăng thủ phép + tỉ lệ chặn Phá thiên : công vật lí + tỉ lệ đánh 4, Băng : thủ vật lí Hỏa : thủ phép thuật + sát thương vật lí+ giảm thời gian trạng thái bất thường Lôi : sát thương phép + tỉ lệ đỡ 5, không thể 6, không 7, 400 8, Không thể 9, Title là danh hiệu màu vàng cạnh tên nhân vật, không có chắc năng hỗ trợ cho nhân vật 10, - Buff Danh Dự (Bạch Kim) (Những người trong Top 5) + 20% cơ hội được được ngọc ber + 5% Hấp thụ sát thương phép, vật lý + 5% Sát thương phép, vật lý. +10% Tỉ lệ đánh + 20% tốc độ. - Buff Danh Dự (Vàng) (Những người trong Top từ 6 - 15) + 5% Hấp thụ sát thương phép, vật lý + 5% Sát thương phép, vật lý. + 10% Tỉ lệ đánh + 20% tốc độ. - Buff Danh Dự (Bạc) (Những người trong Top từ 16 - 30) + 20% tốc độ. + 10% Tỉ lệ đánh - Buff Danh Dự (Đồng) (Những người trong Top từ 31 - 50) + 10% Tỉ lệ đánh
1.Hỏa 2.Băng(đóng băng,tê cóng)/Lôi(điện giật)/Hỏa(thiêu đốt) 3.Phi thiên(tỷ lệ chặn)/Hắc sát(máu)/Phá thiên(tỷ lệ đánh) 4.Băng(thủ vật lý)/Hỏa(sát thương vật lý)/Lôi(tỷ lệ đánh) 5.Không 6.Không 7.400 8.Không 9.Title vàng cạnh tên nhân vật,hỗ trợ đam cho người trong pt 10.Buff hỗ trợ(vàng,bạc,đồng với các dòng tương ứng)